VND
Phuoc Hoa Rubber, JSC tại Bình Dương   | Cửa hàng trực tuyến Phuoc Hoa Rubber, JSC Bình Dương   (Việt Nam)

Phuoc Hoa Rubber, JSC

+84 (650) 365-71-06
Liên hệ

Địa chỉ

Việt Nam,  Đông Nam Bộ ,  Bình Dương ,  Xã Phước Hòa – Huyện Phú Giáo

Thủ trưởng

Giám đốc

Điện thoại của doanh nghiệp

Ban Giám đốc
+84
Khi đặt hàng, xin bạn vui lòng cho người quản lý biết rằng các thông tin bạn lấy được từ allbiz. Chúng tôi rất cảm ơn bạn đã mua sắm qua allbiz!
+84
Khi đặt hàng, xin bạn vui lòng cho người quản lý biết rằng các thông tin bạn lấy được từ allbiz. Chúng tôi rất cảm ơn bạn đã mua sắm qua allbiz!

Internet

Trang web:
Về doanh nghiệp

Phuoc Hoa Rubber, JSC

Công ty Cổ Phần Cao Su Phước Hòa là một trong các đơn vị có diện tích lớn trong ngành cao su Việt Nam, nằm trong vùng chuyên canh cao su, vị trí trung tâm của vùng cao su Đông Nam Bộ, cách TP Hồ Chí Minh 65km rất thuận lợi về mặt giao thông. Công ty được hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ Phần số 4603000509 ngày 03/3/2008, do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Bình Dương cấp. Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa niêm yết cổ phiếu PHR ngày 04/08/2009 tại Sở Giao Dịch Chứng Tp.HCM (HOSE) và chính thức giao dịch ngày 18/08/2009. - Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU PHƯỚC HÒA. - Tên tiếng Anh: PHUOC HOA RUBBER JOINT STOCK COMPANY. - Tên giao dịch (tên viết tắt) của doanh nghiệp: PHURUCO. - Mã Chứng khoán: PHR Ngành nghề kinh doanh: - Trồng cây cao su. - Khai thác và chế biến mủ cao su. - Kinh doanh cao su - Thu mua mủ nguyên liệu. - Bán lẻ xăng dầu. - Mua bán gỗ cao su. - Chế biến gỗ cao su. - Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường, công trình giao thông và khu dân cư. - Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. - Đầu tư, xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. - Kinh doanh địa ốc. Kinh doanh phát triển nhà và các công trình dịch vụ khu công nghiệp. - Đầu tư tài chính. Tổng diện tích đất cao su: 15.277 ha. Diện tích khoán cao su tiểu điền: 1.000ha. *Sản lượng chế biến hàng năm: ĐVT: Tấn. Nguồn nguyên liệu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Kế hoạch Năm 2012 Kế hoạch 2013 - 2015 (tấn/năm) 1. Vườn cây công ty 23.568 20.597 20.807 19.500 20.000 - 22.000 2. Thu mua 5.425 10.844 8.241 6.000 6.000 TỔNG: 28.993 31.441 29.048 25.500 26.000 - 28.000 * Cơ cấu chủng loại chế biến: Dự kiến từ 2012 - 2015 + SVRCV 50-60: 50 - 55% + SVR L-3L: 15 - 17% + SVR 10-20: 20 - 23% + Latex: 10% * Thị trường xuất khẩu: + Châu Á: Japan, China, Taiwan, Korea, India... + Châu Âu: Germany, Turkey, Italy, France, Belgium, Spain, Greece, Czech Republic ... + Châu Mỹ: United State, Brazil, Canada, Argentina, Mexico... + Australia. * Công ty có 3 nhà máy chế biến mủ cao su, tổng công suất thiết kế: 27.000 tấn/năm, bao gồm: 1. Nhà máy chế biến Bố Lá: 6.000 tấn/năm. + 1 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 6.000 tấn/năm. 2. Nhà máy chế biến mủ ly tâm: 3.000 tấn/năm. 3. Nhà máy chế biến Cua Paris: 18.000 tấn/năm. + 2 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 12.000 tấn/năm. + 1 dây chuyền sơ chế mủ tạp: 6.000 tấn/năm. Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9002 từ tháng 8/2000, đến nay đã chuyển đổi thành hệ thống quản lý TCVN ISO 9001-2008
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
Tiêu chuẩn quốc gia mủ latex ly tâm  tcvn: 6314 : 1997    CHỈ TIÊU  	    HA  	    LA  - Tổng Hàm lượng chất rắn (TSC), % m/m, không nhỏ hơn 	61.5 	61.5  - Hàm lượng cao su khô (DRC), % m/m, không nhỏ hơn 	60.0 	60.0  - Hàm lượng chất không chứa cao su, %
Có sẵn 
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004 TÊN CHỈ TIÊU SVR 3L - Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn 0.03 - Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn 0.50 - Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn 0.60 - Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su
Latex
Có sẵn 
Tiêu chuẩn quốc gia mủ latex ly tâm tcvn: 6314 : 1997 CHỈ TIÊU HA LA - Tổng Hàm lượng chất rắn (TSC), % m/m, không nhỏ hơn 61.5 61.5 - Hàm lượng cao su khô (DRC), % m/m, không nhỏ hơn 60.0 60.0 - Hàm lượng chất không chứa cao su, % m/m, không lớn...
Nhóm: Mủ cao su
SVR 10
Có sẵn 
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004 TÊN CHỈ TIÊU SVR 10 - Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn 0.08 - Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn 0.60 - Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn 0.60 - Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su ethylene-propylene
SVR L
Có sẵn 
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004 TÊN CHỈ TIÊU SVR L - Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn 0.02 - Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn 0.40 - Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn 0.60 - Hàm lượng chất...
Nhóm: Cao su butyl
SVRCV 50
Có sẵn 
Các chỉ tiêu hóa lý của cao su SVR theo tiêu chuẩn tcvn: 3769 : 2004 TÊN CHỈ TIÊU SVRCV 50 - Hàm lượng chất bẩn, %m/m, không lớn hơn 0.02 - Hàm lượng tro, %m/m, không lớn hơn 0.40 - Hàm lượng nitơ, %m/m, không lớn hơn 0.60 - Hàm lượng...
Nhóm: Cao su
LiveInternet

Mô tả

Toàn bộ số sản phẩm và dịch vụ của công ty Phuoc Hoa Rubber, JSC. Tất cả thông tin về Phuoc Hoa Rubber, JSC tại Bình Dương (Việt Nam).